Những phím tắt hữu ích giúp bạn sử dụng máy tính chuyên nghiệp hơn

chauquocanh

Điều hành viên
#1

Những phím tắt hữu ích trên máy tính:

Ctrl C: Sao chép đối tượng đã chọn.

Ctrl X: Cắt (Cut) đối tượng đã chọn.

Ctrl V: Dán (Paste) đối tượng đã chọn.

Ctrl Z: Quay lại thời điểm trước đó (Undo).

Ctrl A: Chọn tất cả.

Ctrl một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc.

Ctrl Shift một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục.

Ctrl Shift dùng chuột kéo đi: Tạo shortcut cho tập tin/thư mục đã chọn.


Ảnh minh họa.

Ctrl phím di chuyển sang phải: Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó.

Ctrl phím di chuyển sang trái: Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó.

Ctrl phím di chuyển xuống: Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo.

Ctrl phím di chuyển lên: Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó.

Ctrl Esc: Mở Start Menu, thay thế phím Windows.

Ctrl Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải.

Ctrl Shift Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ phải sang trái.

Ctrl F4: Đóng cửa số hiện hành của trong chương trình đang thực thi.

Ctrl Alt Tab: Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở.

Ctrl Shift Esc: Mở Task Manager.

Ctrl Esc: Mở Start menu;

Alt Enter: Mở cửa sổ Properties của tập tin/thư mục đang chọn.

Alt F4: Đóng một chương trình.

Alt Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy.

Alt Esc: Chọn có thứ tự một cửa sổ khác đang hoạt động để làm việc.

Alt nhấn chuột: Di chuyển nhanh đến một phần của văn bảng từ mục lục.

Alt F8: Hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập.

Alt phím mũi tên trái: Quay lại trang trước.

Alt phím mũi tên phải: Đi về trang phía sau.

Alt phím cách: Mở menu shortcut cho cửa sổ hiện hành.

Backspace: Trở lại danh mục trước đó, tương tự Undo.

Shift: Giữ phím này khi vừa cho đĩa vào ổ đĩa quang để không cho tính năng “autorun” của đĩa CD/DVD tự động kích hoạt.

Shift Delete: Xóa vĩnh viễn tập tin/thư mục mà không cho vào thùng rác.

Shift F10: Mở menu shortcut cho đối tượng đã chọn.

Enter: Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình, như OK...

F1: Mở phần trợ giúp của một phần mềm.

F2: Đổi tên đối tượng đã chọn.

F3: Mở tính năng tìm kiếm tập tin/thư mục trong This PC (My Computer).

F4: Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của This PC (My Computer).

F5: Làm tươi các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành.

F6: Di chuyển xung quanh các phần tử của màn hình trên một cửa sổ hay trên desktop.

F10: Truy cập vào thanh Menu của ứng dụng hiện hành.

Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ.

Windows: Mở hoặc đóng menu Start.

Windows Break: Mở cửa sổ System Properties.

Windows D: Ẩn/hiện màn hình desktop.

Windows M: Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar.

Windows E: Mở File Explorer để xem các ổ đĩa, thư mục.

Windows F: Tìm kiếm chung.

Ctrl Windows F: Tìm kiếm dữ liệu trong My Computer.

Windows F1: Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành.

Windows L: Khóa màn hình máy tính.

Windows R: Mở cửa sổ Run.

Windows U: Mở Ease of Access Center trong Control Panel.

Windows A: Mở Action center.

Windows C: Mở Cortana trong chế độ nghe.

Windows Alt D: Hiển thị, ẩn ngày giờ trên máy tính.

Windows I: Mở Settings.

Windows P: Chọn chế độ hiển thị trình bày (khi kết nối với máy chiếu, màn hình ngoài).
Nguồn: Dân Việt
 

Bình luận bằng Facebook

Top