1. Nghệ
2. Gừng
3. Giềng
4. Sả
5. Ớt
6. Lá mơ
7. Mồng tơi
8. Cải xoăn
9. Ngải cứu
10. Rau má
11. Dấp cá
12. Đu đủ
13. Chanh
14. Thiên lí (giàn cao 1m, dùng sắt tuýp phi 21)
15. Măng tây
16. Cà tím
17. Giàn bầu, bí, su su
18. Khoai lang, hành tây, cà rốt, củ dền
19. Lá lốt
20. Chùm ngây
21. Rau ngót
22. Rau thì là
23. Cây rau nhíp
2. Gừng
3. Giềng
4. Sả
5. Ớt
6. Lá mơ
7. Mồng tơi
8. Cải xoăn
9. Ngải cứu
10. Rau má
11. Dấp cá
12. Đu đủ
13. Chanh
14. Thiên lí (giàn cao 1m, dùng sắt tuýp phi 21)
15. Măng tây
16. Cà tím
17. Giàn bầu, bí, su su
18. Khoai lang, hành tây, cà rốt, củ dền
19. Lá lốt
20. Chùm ngây
21. Rau ngót
22. Rau thì là
23. Cây rau nhíp
Last edited: