Các bạn hãy nghe và nhắc lại tên các quốc gia được phân loại theo từng khu vực nhé!
STT
Khu vực
Tên quốc gia
Tên tiếng Anh
Viết tắt
Phiên âm
Khu vực
Tên quốc gia
Tên tiếng Anh
Viết tắt
Phiên âm
1
Châu Phi
Algeria
Algeria
ALG
/æl'dʒiəriə/
2
Bờ Biển Ngà
Côte d'Ivoire
CIV
/kəut di:’vwa:r/
3
Cameroon
Cameroon
CMR
/kæmə’ru:n/
4
Ghana
Ghana
GHA
/’ga:nə/
5
Nam Phi
South Africa
RSA
/'sauθ'æfrikə/
6
Nigeria
Nigeria
NGA
/naiˈdʒiəriə/
Châu Phi
Algeria
Algeria
ALG
/æl'dʒiəriə/
2
Bờ Biển Ngà
Côte d'Ivoire
CIV
/kəut di:’vwa:r/
3
Cameroon
Cameroon
CMR
/kæmə’ru:n/
4
Ghana
Ghana
GHA
/’ga:nə/
5
Nam Phi
South Africa
RSA
/'sauθ'æfrikə/
6
Nigeria
Nigeria
NGA
/naiˈdʒiəriə/
7
Châu Á
CHDCND Triều Tiên
Korea DPR
PRK
Châu Á
CHDCND Triều Tiên
Korea DPR
PRK
8
Hàn Quốc
Korea Republic
KOR
/kə’riə/
9
Nhật Bản
Japan
JPN
/dʒə’pæn/
10
Úc
Australia
AUS
/ɔs'treiljə/
Hàn Quốc
Korea Republic
KOR
/kə’riə/
9
Nhật Bản
Japan
JPN
/dʒə’pæn/
10
Úc
Australia
AUS
/ɔs'treiljə/
11
Châu Á Bahrain
New Zealand
New Zealand
NZL
/nju: ‘zi:lən/
Châu Á Bahrain
New Zealand
New Zealand
NZL
/nju: ‘zi:lən/
12
Châu Âu
Anh
England
ENG
/'iηglənd/
13
Bồ Đào Nha
Portugal
POR
/,pɔ:t∫əgəl/
14
Đan Mạch
Denmark
DEN
/’denmɑ:k/
15
Đức
Germany
GER
/'dʒə:məni/
16
Hà Lan
Netherlands
NED
/'neđələnd/
17
Hy Lạp
Greece
GRE
/gri:s/
18
Ý
Italy
ITA
/i'təli/
19
Pháp
France
FRA
/frɑ:ns/
20
Serbia
Serbia
SRB
/'sə:bjə/
21
Slovakia
Slovakia
SVK
/slou'vækiə/
22
Slovenia
Slovenia
SVN
/slou'vinjə/
23
Tây Ban Nha
Spain
ESP
/spein/
24
Thụy Sỹ
Switzerland
SUI
/ 'switsələnd/
Châu Âu
Anh
England
ENG
/'iηglənd/
13
Bồ Đào Nha
Portugal
POR
/,pɔ:t∫əgəl/
14
Đan Mạch
Denmark
DEN
/’denmɑ:k/
15
Đức
Germany
GER
/'dʒə:məni/
16
Hà Lan
Netherlands
NED
/'neđələnd/
17
Hy Lạp
Greece
GRE
/gri:s/
18
Ý
Italy
ITA
/i'təli/
19
Pháp
France
FRA
/frɑ:ns/
20
Serbia
Serbia
SRB
/'sə:bjə/
21
Slovakia
Slovakia
SVK
/slou'vækiə/
22
Slovenia
Slovenia
SVN
/slou'vinjə/
23
Tây Ban Nha
Spain
ESP
/spein/
24
Thụy Sỹ
Switzerland
SUI
/ 'switsələnd/
25
Nam Mỹ
Argentina
Argentina
ARG
/ɑ:dʒən’ti:nə/
26
Brazil
Brazil
BRA
/brə'zil/
27
Chile
Chile
CHI
/'t∫ili/
28
Paraguay
Paraguay
PAR
/'pærəgwai/
29
Uruguay
Uruguay
URU
/’uru:wai/
Nam Mỹ
Argentina
Argentina
ARG
/ɑ:dʒən’ti:nə/
26
Brazil
Brazil
BRA
/brə'zil/
27
Chile
Chile
CHI
/'t∫ili/
28
Paraguay
Paraguay
PAR
/'pærəgwai/
29
Uruguay
Uruguay
URU
/’uru:wai/
30
Bắc, Trung Mỹ và Caribe
Honduras
Honduras
HON
/’hɔ:ndurɑ:s/
31
Mexico
Mexico
MEX
/'meksikəu/
32
Mỹ
USA
USA
/,ju: es 'ei/
Bắc, Trung Mỹ và Caribe
Honduras
Honduras
HON
/’hɔ:ndurɑ:s/
31
Mexico
Mexico
MEX
/'meksikəu/
32
Mỹ
USA
USA
/,ju: es 'ei/
Cách phát âm đúng tên các đội bóng này thật khác so với cách mà chúng ta vẫn nghe các bình luận viên thể thao gọi tên các đội bóng trên truyền hình phải không nào? Đó là vì các bình luận viên đó phải phát âm theo phiên âm của tiếng Việt để đa số khán giả (trong đó phần đông là những người không biết tiếng Anh) có thể hiểu được. Nhưng những người học tiếng Anh thì nên phát âm tên các quốc gia sao cho chuẩn nhất, bởi thực hành phát âm chuẩn là việc người học tiếng Anh cần làm mọi lúc mọi nơi. Global Education mong rằng sau bài học này, các bạn sẽ có thể tự tin phát âm tên các quốc gia này kể cả khi giao tiếp vứi người bản ngữ nhé.
Chúc các bạn có những giây phút tuyệt vời với World Cup 2010!
Thủy Anh - Global Education