ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 7
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
I. Lý thuyết:
Câu 1: Muốn thu thập số liệu thống kê về một vấn đề mà em quan tâm, em phải làm những công việc gì:
Câu 2: Dấu hiệu là gì? Mốt của dấu hiệu là gì ? Viết công thức tính tần xuất, tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 3: Bảng :Tần số” có thuận lợi gì so với bảng số liệu thống kê ban đầu ?
Câu 4: Đơn thức là gì ? Đa thức là gì? Bậc của đơn thức, bậc của đa thức là gì ?
Câu 5: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho 5 ví dụ? Muốn cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Câu 6: Muốn nhân hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? Áp dụng tính (3xy2)3.
Câu 7: Đa thức một biến là gì? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ?
II. Bài tập :
1.PHẦN THỐNG KÊ
Bài 1 : Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0
1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b / Lập bảng tàn số .
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d/ Vễ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? tìm số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
2.PHẦN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau đây:
a) 2x2 + x – 1 tại x = -1 và x =
b) x2y
x – y3 tại x = -2; y = -5
c) x2 + 5x – 1 tại x =
và x = 2 d) xy + x2y + 5xy -2x2y tại x = -1;y = 2
Bài 5:
Tính tích rồi tìm hệ số và bậc của các đơn thức sau
a) 5xy và -7x3y4 b)
x4y5 và
x2y3
c/ (–2xy3) . (
xy ) 2 ; d/ 18x2y2 . ( –
ax3y ) ( a là hằng số )
Bài 6 :Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, rồi tìm hệ số và bậc của nó và tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3; y =
a.
2 b.
c.
d.
e/ (–
xy2). 6x2y2 .
Bài 7: Thu gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau tại x =
và y =-1
a) 10x2y + 5x2y - 7x2y - 5x2y b) 8xy – 7xy + 5xy – 2xy
c) - 4x3y + 3 x3y + x3y -2 x3y c)
Bài 8 : Thu gọn các tổng sau:
a) ( - ax)6 + ( 2a2x2)3 + (3a3x3)2 - 5( ax )6
b) x3.xy3 +5 x4y3 – 8x(xy)3 + 2xy.x3y2
Bài 9: Cho các đa thức P = 5x
– 8x + 3, Q = 3x
– 4x , R = x
– 14x + 7
Tính P + Q – R và P – Q + R
B.PHẦN HÌNH HỌC
Câu 1: a/Định nghĩa tam giác cân :
b/Tính chất về góc của tam giác cân :
c/ Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân:
Câu 2: Nêu định nghĩa tam giác đều ?
Các cách chứng minh một tam giác là tam giác đều :
Câu 3: Phát biểu định lý Pytago ( Thuận và đảo )
Câu 4: Nêu định lý về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên:
– Phát biểu định lý về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của chúng?
Câu 5: Phát biểu định lý và hệ quả bất đẳng thức tam giác SGK trang 51
Áp dụng: Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, cho biết bộ ba đoạn thẳng nào là độ dài 3 cạnh của tam giác.
a/ 2cm , 3 cm , 6 cm ; b/ 2cm , 4cm , 6cm ; c/ 3cm , 4 cm , 6cm ,
Câu 6: Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung tuyến trong một tam giác.
Câu 7: Phát biểu định lý 1 và 2 về tính chất tia phân giác của một góc?
Câu 8: Phát biểu tính chất đường phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của
cân ( SGK / 71 tập 2 )
Câu 9: Phát biểu tính chất ba đường phân giác của tam giác?
Câu 10: Phát biểu định lý 1 và 2 về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng?
Câu 11: Phát biểu về định lý và tính chất ba đường trung trực của 1 tam giác.
Câu 12: Phát biểu định lý về tính chất ba đường cao của tam giác :
Câu 13: Phát biểu tính chất về đường phân giác, trung tuyến, trung trực xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của
cân
II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho
ABC có góc A = 900 đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a/ C/m : FA = FB ; b/ Từ F vẽ FH
AC ( H
AC ). Chứng minh FH
EF
c/ C/m :FH = AE ; d/ C/m : EH //BC và EH =
Bài 2: Cho
ABC
C có
= 600 tia phân giác của
cắt BC tại E. Kẻ EK
AB
( K
AB) kẻ BD
AE (D
AE) chứng minh :
a/ AC=AK và AE
CK ; b/ KA = KB ; c/ EB > AC
d/ Ba đường thẳng AC, BD , KE cùng đi qua đột điểm
Bài 3 : Cho
ACB cân tại A . AB = AC = 5cm ; BC =8cm .Kẻ AH
BC (H
BC )
chứng minh
a) HB = HC và
=
;
b) Tính AH
c) Gọi D và E là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB và AC chứng minh
HDE cân
Bài 4: Cho
ABC có góc B = 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
E sao cho ME = AM . Chứng minh rằng:
a)
ABM =
ECM ; b) AC > CE ;
MÔN TOÁN KHỐI 7
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
I. Lý thuyết:
Câu 1: Muốn thu thập số liệu thống kê về một vấn đề mà em quan tâm, em phải làm những công việc gì:
Câu 2: Dấu hiệu là gì? Mốt của dấu hiệu là gì ? Viết công thức tính tần xuất, tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 3: Bảng :Tần số” có thuận lợi gì so với bảng số liệu thống kê ban đầu ?
Câu 4: Đơn thức là gì ? Đa thức là gì? Bậc của đơn thức, bậc của đa thức là gì ?
Câu 5: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho 5 ví dụ? Muốn cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Câu 6: Muốn nhân hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? Áp dụng tính (3xy2)3.
Câu 7: Đa thức một biến là gì? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ?
II. Bài tập :
1.PHẦN THỐNG KÊ
Bài 1 : Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0
1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b / Lập bảng tàn số .
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d/ Vễ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? tìm số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
2.PHẦN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau đây:
a) 2x2 + x – 1 tại x = -1 và x =
c) x2 + 5x – 1 tại x =
Bài 5:
Tính tích rồi tìm hệ số và bậc của các đơn thức sau
a) 5xy và -7x3y4 b)
c/ (–2xy3) . (
Bài 6 :Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, rồi tìm hệ số và bậc của nó và tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3; y =
a.
c.
e/ (–
Bài 7: Thu gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau tại x =
a) 10x2y + 5x2y - 7x2y - 5x2y b) 8xy – 7xy + 5xy – 2xy
c) - 4x3y + 3 x3y + x3y -2 x3y c)
Bài 8 : Thu gọn các tổng sau:
a) ( - ax)6 + ( 2a2x2)3 + (3a3x3)2 - 5( ax )6
b) x3.xy3 +5 x4y3 – 8x(xy)3 + 2xy.x3y2
Bài 9: Cho các đa thức P = 5x
Tính P + Q – R và P – Q + R
B.PHẦN HÌNH HỌC
Câu 1: a/Định nghĩa tam giác cân :
b/Tính chất về góc của tam giác cân :
c/ Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân:
Câu 2: Nêu định nghĩa tam giác đều ?
Các cách chứng minh một tam giác là tam giác đều :
Câu 3: Phát biểu định lý Pytago ( Thuận và đảo )
Câu 4: Nêu định lý về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên:
– Phát biểu định lý về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của chúng?
Câu 5: Phát biểu định lý và hệ quả bất đẳng thức tam giác SGK trang 51
Áp dụng: Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, cho biết bộ ba đoạn thẳng nào là độ dài 3 cạnh của tam giác.
a/ 2cm , 3 cm , 6 cm ; b/ 2cm , 4cm , 6cm ; c/ 3cm , 4 cm , 6cm ,
Câu 6: Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung tuyến trong một tam giác.
Câu 7: Phát biểu định lý 1 và 2 về tính chất tia phân giác của một góc?
Câu 8: Phát biểu tính chất đường phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của
Câu 9: Phát biểu tính chất ba đường phân giác của tam giác?
Câu 10: Phát biểu định lý 1 và 2 về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng?
Câu 11: Phát biểu về định lý và tính chất ba đường trung trực của 1 tam giác.
Câu 12: Phát biểu định lý về tính chất ba đường cao của tam giác :
Câu 13: Phát biểu tính chất về đường phân giác, trung tuyến, trung trực xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của
II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho
a/ C/m : FA = FB ; b/ Từ F vẽ FH
c/ C/m :FH = AE ; d/ C/m : EH //BC và EH =
Bài 2: Cho
( K
a/ AC=AK và AE
d/ Ba đường thẳng AC, BD , KE cùng đi qua đột điểm
Bài 3 : Cho
chứng minh
a) HB = HC và
b) Tính AH
c) Gọi D và E là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB và AC chứng minh
Bài 4: Cho
E sao cho ME = AM . Chứng minh rằng:
a)
Last edited by a moderator: